Picosulfuric acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Axit picosulfuric được tìm thấy trong các sản phẩm nhuận tràng. Natri picosulfate là một chất được sử dụng để điều trị táo bón hoặc làm sạch ruột để chuẩn bị ruột lớn trước khi nội soi hoặc phẫu thuật. Sản phẩm kết hợp có chứa natri picosulfate và magiê citrate đã được giới thiệu vào thị trường Canada vào năm 2005 và đã được sử dụng ở các nước châu Âu trong nhiều năm [A33322].
Dược động học:
Axit picosulfuric, như natri picosulfate, là thuốc nhuận tràng tiếp xúc. Natri picosulfate ức chế sự hấp thụ nước và chất điện giải, và làm tăng bài tiết của chúng vào lòng ruột [A18756]. Nó bị thủy phân bởi enzyme vi khuẩn đại tràng, sulfatase [A18756], để tạo thành một chất chuyển hóa hoạt động bis- (p-hydroxy-phenyl) -pyridyl-2-methane (BHPM), hoạt động trực tiếp trên niêm mạc đại tràng [FDA Nhãn].
Dược lực học:
Natri picosulfate là thuốc nhuận tràng kích thích kết hợp với magiê citrate, tạo ra tác dụng thanh lọc trên phân. Trong một nghiên cứu quan sát đa trung tâm bao gồm các bệnh nhân được nội soi, hơn 93,0% bệnh nhân sử dụng các chế phẩm chứa natri picosulfate báo cáo hiệu quả làm sạch ruột có hiệu quả [A33322].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naphazoline (Naphazolin)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận alpha 1 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%; 0,1%
Thuốc xịt mũi 0,05% (dạng muối hydrochloride hoặc nitrate)
Dung dịch nhỏ mắt 0,012%; 0,025%; 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanabenz
Loại thuốc
Thuốc chủ vận andrenergic alpha - 2, chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholecalciferol (Vitamin D3).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg, 25 mcg, 125 mcg, 250 mcg, 625 mcg.
Dung dịch uống: 10 mcg/ml.
Viên nén: 1,25 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cabergoline
Loại thuốc
Chất chủ vận dopamine, chất ức chế prolactin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadodiamide
Loại thuốc
Chất đối quang thuận từ
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0.5 mmol/ml.
Sản phẩm liên quan










